* Thông tin huyệt số 26:
Vị trí: AĐ.26
- Điểm giữa đoạn nối 2 điểm cao nhất của hai đầu mày
- Trên tuyến C
Lưu ý: Tránh lạm dụng thuần đơn huyệt này sẽ bị “mụ” người. Dọc qua chỗ hõm cuối gờ xương mày (tuyến M)
- Ngang chân cánh mũi
Tác dụng: - An thần - Trấn thống - Điều hòa tim mạch - Hạ nhiệt - Hạ huyết áp - Chống co thắt, co giật - Lợi tiểu
- Hành khí - Hạ dàm - Tăng tiết dịch - Giải độc, giải rượu - Ức chế tình dục - Điều hòa nhịp tim - Làm long đàm
- Trấn thống vùng khuỷu tay và hạ sườn - Tương ứng tuyến Yên -Tương ứng thần kinh phó giao cảm -Tương tự thuốc hạ nhiệt, giảm đau Aspirine -Tương ứng huyệt Đại chùy, Chí âm
Chủ trị:- Ngộ độc rượu - Đau cột sống thắt lưng - Mất ngủ - Tâm thần - Co giật - Cảm sốt - Chóng mặt - Huyết áp cao
- Sốt rét - Hen suyễn - Nấc nôn - Tiểu khó, bí tiểu - Tim dập mạnh, nhanh - Ngứa - Nghẹt mũi, nhức đầu - Phỏng lở, nóng rát - Đau nặng quanh hốc mắt - Tay co duỗi khó khăn - Say rượu, rắn, rít, bò cạp cắn, ong chích
Chống chỉ định: Huyết áp thấp